- Tên khoa học: Radix Bupleuri chinensis
- Mô tả: Rễ hình trụ hoặc hình nón thon dài, dài 6 cm đến 15 cm, đường kính 0,3 cm đến 0,8 cm. Phần đầu rễ phình to; ở đỉnh rễ có từ 3 đến 15 gốc thân hoặc có gốc lá dạng sợi ngắn. Phần dưới của rễ phân nhánh. Mặt ngoài màu nâu đen hoặc nâu sẫm, có nhiều vết nhăn dọc, vết sẹo của rễ con và lỗ vỏ. Chất cứng và dai, khó bẻ gãy, mặt gãy có những lớp sợi, vỏ màu nâu sáng, phần gỗ màu trắng ngà. Mùi thơm nhẹ, vị hơi đắng. Sài hồ phiến: Những phiến dày không đều. Bên ngoài màu nâu đen hoặc nâu nhạt, có các nếp nhăn dọc và vết sẹo của rễ con. Bề mặt phiến hơi trắng ngà, có xơ. Chất cứng. Mùi thơm nhẹ, vị hơi đắng.
- Tính vị, quy kinh: Khổ, tân, vi hàn. Quy vào các kinh: Can, đởm, tâm bào, tam tiêu.
- Công năng, chủ trị: Hòa giải biểu lý, sơ can, thăng dương. Chủ trị: Hàn nhiệt vãng lai, ngực sườn đau trướng, miệng đắng, không muốn ăn, buồn nôn (như sốt rét); đau đầu, chóng mặt, dễ cáu gắt, rối loạn kinh nguyệt, sa dạ con, sa trực tràng.
- Cách dùng, liều lượng: Ngày dùng từ 3 g đến 9 g, phối hợp trong các bài thuốc.
Cam Kết Chất Lượng Từ ANVY GROUP
Nguồn giống
Lựa chọn giống cây đúng chủng loại, đúng loài đảm bảo hàm lượng dược chất tối đa.
Vùng canh tác
Đất đai - khí hậu - độ cao: vùng nuôi trồng giúp cây giống phát triển tốt.
Thu hoạch
Kỹ thuật thu hái đúng cách giúp bảo vệ cấu trúc và hàm lượng dược chất của cây.
Chế biến - Gia công
Áp dụng công nghệ EECV từ Cộng Hòa Liên Bang Đức, chiết suất hàm lượng các hoạt chất từ thảo dược đến 90%.
Bảo quản
Mỗi loại thảo dược được bảo quản trong điều kiện phù hợp (độ ẩm, nhiệt độ) có thể ngăn chặn hoàn toàn quá trình phân hủy dược chất.
Hàm lượng kim loại nặng
Quy trình phân tích nghiêm ngặt, chính xác của Anvy đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn của WHO và FDA.